Mô hình quy hoạch phát triển xây dựng Trường Đại học Kinh tế - Luật
Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ Quyết định số 761/QĐ-ĐHQG ngày 25/6/2015 của ĐHQG-HCM về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Kinh tế - Luật thuộc Dự án thành phần QG-HCM-12,
Thông tin chung của dự án:
- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Kinh tế - Luật (Dự án thành phần QG-HCM-12)
- Quy mô sinh viên chính quy: 6.000
- Quy mô cán bộ, giảng viên: 1.040
- Tổng diện tích đất: 17,12 ha
- Tổng diện tích sàn: 96.000 m2
Bao gồm các hạng mục công trình như sau:
STT
|
Ký Hiệu
|
Tên công trình
|
Diện tích xây dựng (m2)
|
Diện tích sàn sử dụng (m2)
|
Tầng cao
|
Ghi chú
|
A
|
|
Khối quản lý hành chính
|
|
24.000
|
|
4m2/sv
|
1
|
KTL.A1
|
Khối quản lý hành chính
|
1.635
|
14.719
|
9
|
Hiện trạng
|
2
|
KTL.A2
|
Khối hội trường.
|
1.055
|
2.110
|
2
|
Hiện trạng
|
3
|
KTL.B2
KTL.B6
|
Khối văn phòng khoa
|
590
|
7.171
|
6
|
Thuộc khối lớp học
|
B
|
|
Khối giảng dạy, học tập, nghiên cứu.
|
|
54.000
|
|
9m2/sv
|
4
|
KTL.B1
KTL.B3
|
Khối lớp học 1
|
2.260
|
13.560
|
6
|
|
5
|
KTL.B5
KTL.B7
|
Khối lớp học 2
|
2.260
|
13.560
|
6
|
|
6
|
KTL.B4
|
Khối giảng đường.
|
1.925
|
5.775
|
3
|
|
7
|
KTL.A3
|
Khối thư viện
|
2.900
|
12.855
|
3-5
|
|
8
|
KTL.A6
|
Khối phòng thí nghiệm, mô phỏng.
|
1.650
|
8.250
|
5
|
Thuộc khối trung tâm dịch vụ.
|
C
|
|
Khối trung tâm dịch vụ
|
|
14.000
|
|
|
9
|
KTL.A5
|
Khối trung tâm dịch vụ
|
1.650
|
8.250
|
5
|
|
10
|
KTL.A4
|
Khối triển lãm, phụ trợ.
|
1.500
|
2500
|
1 - 2
|
Hiện trạng+ xây mới.
|
11
|
KTL.C4
KTL.C5
KTL.C6
KTL.C7
|
Nhà bảo vệ, cổng, kho.
|
400
|
400
|
1
|
|
12
|
KTL.C1
KTL.D1
KTL.D2
|
Quảng trường, triển lãm mở, cầu nối..
|
|
2.850
|
|
|
D
|
|
Khối thể dục thể thao
|
|
4.000
|
|
|
13
|
KTL.C2
|
Nhà tập luyện thể dục thể thao.
|
2.000
|
4000
|
2
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
96.000
|
|
|
Mô hình:



Nguồn: Phòng Quản trị thiết bị UEL
Video giới thiệu về quy hoạch của Trường Đại học Kinh tế - Luật: